Căn cứ theo Phụ lục tên gọi và phạm vi thẩm quyền theo lãnh thổ của Tòa án nhân dân khu vực; kế thừa quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm của Toàn án nhân dân cấp huyện ban hành kèm theo Nghị quyết 81/2025/UBTVQH15 quy định danh sách 12 Tòa án nhân dân khu vực tại TP Đà Nẵng từ 1/7/2025 như sau
STT | Tên của Tòa án nhân dân khu vực | Phạm vi thẩm quyền theo lãnh thổ của TAND khu vực | TAND khu vực kể thừa quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm của các TAND cấp huyện sau đây |
1 | Toàn án nhân dân khu vực 1 – Đà Nẵng | Đối với 03 đơn vị hành chính cấp xã thuộc TP Đà Nẵng: Hải Châu, Hòa Cường, Hòa Xuân. | Hải Châu |
2 | Toàn án nhân dân khu vực 2 – Đà Nẵng | Đối với 04 đơn vị hành chính cấp xã thuộc TP Đà Nẵng: An Hải, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Hoàng Sa. | Sơn Trà, Hoàng Sa, Ngũ Hành Sơn |
3 | Toàn án nhân dân khu vực 3 – Đà Nẵng | Đối với 03 đơn vị hành chính cấp xã thuộc TP Đà Nẵng: Thanh Khê, An Khê, Cẩm Lệ. | Cẩm Lệ, Thanh Khê |
4 | Toàn án nhân dân khu vực 4 – Đà Nẵng | Đối với 06 đơn vị hành chính cấp xã thuộc TP Đà Nẵng: Hòa Vang, Hòa Tiến, Bà Nà, Hòa Khánh, Hải Vân, Liên Chiểu. | Hòa Vang, Liên Chiểu |
5 | Toàn án nhân dân khu vực 5 – Đà Nẵng | Đối với 10 đơn vị hành chính cấp xã thuộc TP Đà Nẵng: Núi Thành, Tam Mỹ, Tam Anh, Đức Phú, Tam Xuân, Tam Hải, Tam Kỳ, Quảng Phú, Hương Trà, Bàn Thạch. | Tam Kỳ, Núi Thành |
6 | Toàn án nhân dân khu vực 6 – Đà Nẵng | Đối với 11 đơn vị hành chính cấp xã thuộc TP Đà Nẵng: Thăng Bình, Thăng An, Thăng Trường, Thăng Điền, Thăng Phú, Đồng Dương, Quế Sơn Trung, Quế Sơn, Xuân Phú, Nông Sơn, Quế Phước. | Thăng Bình, Quế Sơn |
7 | Toàn án nhân dân khu vực 7 – Đà Nẵng | Đối với 07 đơn vị hành chính cấp xã thuộc TP Đà Nẵng: Tây Hồ, Chiên Đàn, Phú Ninh, Lãnh Ngọc, Tiên Phước, Thạnh Bình, Sơn Cẩm Hà. | Phú Ninh, Tiên Phước |
8 | Toàn án nhân dân khu vực 8 – Đà Nẵng | Đối với 10 đơn vị hành chính cấp xã thuộc TP Đà Nẵng: Trà Liên, Trà Giáp, Trà Tân, Trà Đốc, Trà My, Nam Trà My, Trà Lập, Trà Vân, Trà Linh, Trà Leng. | Nam Trà My, Bắc Trà My |
9 | Toàn án nhân dân khu vực 9 – Đà Nẵng | Đối với 08 đơn vị hành chính cấp xã thuộc TP Đà Nẵng: Hiệp Đức, Việt An, Phước Trà, Khâm Đức, Phước Năng, Phước Chánh, Phước Thành, Phước Hiệp. | Phước Sơn, Hiệp Đức |
10 | Toàn án nhân dân khu vực 10 – Đà Nẵng | Đối với 14 đơn vị hành chính cấp xã thuộc TP Đà Nẵng: Duy Nghĩa, Nam Phước, Duy Xuyên, Thu Bồn, Điện Bàn Tân, Gò Nổi, Tân Hiệp, Điện Bàn, Điện Bàn Đông, An Thắng, Điện Bàn Bắc, Hội An, Hội An Đông, Hội An Tây. | Duy Xuyên, Điện Bàn, Hội An |
11 | Toàn án nhân dân khu vực 11 – Đà Nẵng | Đối với 11 đơn vị hành chính cấp xã thuộc TP Đà Nẵng: Đại Lộc, Hà Nha, Thượng Đức, Vu Gia, Phú Thuận, Thạnh Mỹ, Bến Giằng, Nam Giang, Đắc Pring, La Dêê La Êê. | Nam Giang, Đại Lộc |
12 | Toàn án nhân dân khu vực 12 – Đà Nẵng | Đối với 07 đơn vị hành chính cấp xã thuộc TP Đà Nẵng: Sông Vàng, Sông Kôn, Đông Giang, Bến Hiên, Avương, Tây Giang, Hùng Sơn. | Tây Giang, Đông Giang |